xin lỗi bằng nhiều thứ tiếng

xin loi - Tổng hợp bài viết cập nhật tin tức, bài viết, video mới nhất về xin lỗi trên nhandan.vn. Chúc bạn có được thông tin hữu ích cho mình Tin đọc nhiều . Bão số 6 diễn biến phức tạp, vùng gần tâm bão sóng biển cao 8-10m Đêm nay trao giải Quả bóng Vàng 2022 Kỷ Trong 'thể giới nói tiếng Anh', Một số 'luật' về ngôn ngữ (xin lỗi tôi không chuyên về lĩnh vực này) có nói, khi viết đến tên của một nơi (chẳng hạn một tỉnh, thành phố) thì nên viết theo cách viết bằng tiếng Anh phổ thông như 'Hanoi' hay 'Haiphong' chứ không phải là Ha Noi hay Hai Phong (không bỏ dấu trong tiếng Anh). Xin lỗi, cho tôi hỏi nhà vệ sinh ở đâu vậy. How many pieces/luggage/bag? Bao nhiêu kiện/hành lý/túi đây ạ. Do you have a carry on? Anh/chị có hành lý xách tay không. Could I go on this one as carry on luggage? Tôi có thể mang cái này theo như hành lý xách tay được không. Where can we use these meal vouchers? Mẫu câu xử lý tình huống bằng tiếng Anh khi xin lỗi khách hàng. Mẫu câu xử lý tình huống bằng tiếng Anh khi từ chối lời mời, đề nghị từ khách hàng. Mẫu câu xử lý tình huống bằng tiếng Anh khi đề nghị đền bù, sửa chữa. Kỹ năng xử lý tình huống trong tiếng Anh Mô Tả Sản Phẩm. Đơn Xin Việc Bằng Tiếng Anh. Hiện nay với cơ chế kinh tế thời mở cửa, ngày càng có nhiều công ty nước ngoài vào Việt Nam hợp tác đầu tư và cũng không ít các cơ quan đơn vị kinh tế Việt Nam kinh doanh với các nước; do đó nhu cầu tuyển dụng lao động Site De Rencontre Celibataire 100 Gratuit. Xin lỗi là một phần quan trọng trong giao tiếp và truyền đạt sự thành tâm. Bài viết này sẽ giúp bạn khám phá cách xin lỗi một cách chính xác và tinh tế trong tiếng Anh. E-talk sẽ cung cấp những mẫu câu xin lỗi trong tiếng Anh phổ biến và hữu ích trong các tình huống khác nhau. Bạn sẽ học được cách diễn đạt lời xin lỗi một cách tự tin và lịch sự, từ những tình huống thông thường đến những tình huống đặc biệt. Hãy bắt đầu hành trình xin lỗi tiếng Anh một cách thành thạo ngay hôm ích của việc học nói câu xin lỗi trong tiếng AnhTrong cuộc sống hàng ngày, việc xin lỗi không chỉ là một hành động lịch sự mà còn là một kỹ năng quan trọng để xây dựng và duy trì mối quan hệ tốt. Đặc biệt, khi chúng ta học cách xin lỗi trong tiếng Anh, chúng ta mở ra một cánh cửa mới để thể hiện sự tôn trọng và đồng thời tạo dựng sự hiểu biết đa văn hóa. Cùng chúng tôi điển qua những lợi ích tuyệt vời mà việc học xin lỗi trong tiếng Anh mang lạiXây dựng mối quan hệ mạnh mẽ Kỹ năng xin lỗi trong tiếng Anh giúp chúng ta xây dựng mối quan hệ tốt với những người xung quanh. Khi chúng ta thể hiện sự lượng giác và lời xin lỗi chân thành, chúng ta tạo ra một môi trường tin cậy và khích lệ sự tha thứ. Điều này giúp chúng ta duy trì mối quan hệ mạnh mẽ, giảm xung đột và tạo điều kiện cho sự phát triển cá nhân và chuyên dựng lòng tin và sự tôn trọng Khi chúng ta biết cách xin lỗi một cách chính xác và tinh tế trong tiếng Anh, chúng ta tạo ra lòng tin và sự tôn trọng từ phía người khác. Việc thể hiện sự lấy làm tiếc và sẵn lòng sửa sai trong giao tiếp giúp chúng ta xây dựng một hình ảnh đáng tin cậy và chuyên nghiệp. Người khác sẽ cảm thấy đáng tin cậy và tự tin khi làm việc hoặc tương tác với chúng tiếp đa văn hóa Học cách xin lỗi trong tiếng Anh mở ra cánh cửa cho giao tiếp đa văn hóa. Với sự phát triển của công nghệ và quan hệ quốc tế, chúng ta thường gặp gỡ và làm việc với những người từ các quốc gia và văn hóa khác nhau. Biết cách xin lỗi trong tiếng Anh giúp chúng ta thể hiện sự tôn trọng và hiểu biết đối với các quy tắc và giá trị văn hóa của người khác. Điều này tạo điều kiện thuận lợi cho sự hòa hợp và hợp tác trong môi trường đa văn năng giao tiếp mạnh mẽ Việc học cách xin lỗi trong tiếng Anh không chỉ cung cấp cho chúng ta một kỹ năng xã hội quan trọng mà còn làm cho kỹ năng giao tiếp của chúng ta trở nên mạnh mẽ hơn. Khi chúng ta biết cách thể hiện lời xin lỗi một cách lịch sự và chân thành, chúng ta phát triển khả năng diễn đạt ý kiến, đồng thời khắc phục những sai lầm trong quá trình giao tiếp. Điều này giúp chúng ta trở nên tự tin và linh hoạt trong việc tương tác và thể hiện ý kiến của mình. Các câu xin lỗi tiếng Anh phổ biếnCác câu xin lỗi bằng tiếng Anh trong cuộc sống hàng ngàyTrong cuộc sống hàng ngày, nếu bạn gây ra những sai lầm nào đó, việc gửi tới người xung quanh lời xin lỗi chân thành đóng vai trò như một sợi chỉ giúp hàn gắn mối quan hệ lại với nhau. Tuy nhiên trong trường hợp này, lời xin lỗi nên được thể hiện một cách ngắn gọn, tránh dài dòng. Một số mẫu câu xin lỗi trong tiếng Anh trong cuộc sống hàng ngày bạn có thể tham khảo nhưIt’s really my fault – Đó thực sự là lỗi của for keeping you waiting – Xin lỗi vì đã để bạn phải chờ đợi!I’m sorry, I don’t mean to – Tôi xin lỗi, tôi không cố so sorry. I was incorrect – Tôi rất xin lỗi. Tôi đã really apologize for my mistake, I should have been paying more attention – Tôi thực sự xin lỗi vì sai lầm của mình, đáng lẽ tôi nên chú ý was wrong of me. I promise I will never do it again – Đó là sai lầm của tôi. Tôi hứa sẽ không bao giờ tái phạm lại một lần messed up and I’m really sorry, I will try to do better next time. Tôi đã làm sai và tôi thực sự xin lỗi, tôi sẽ cố gắng làm tốt hơn vào lần sorry for hurting your feelings. I promise I will not be mean to you again. Tôi thực sự xin lỗi vì đã làm tổn thương cảm xúc của bạn. Tôi hứa tôi sẽ không ác ý với bạn một lần nào câu xin lỗi bằng tiếng Anh trong tình yêuTrong tình yêu, hầu hết chúng ta rất khó có thể tránh khỏi được những cuộc mâu thuẫn, cãi vã. Ở những khoảnh khắc này, thay vì đôi co anh đúng hay em đúng thì chúng ta nên bĩnh tĩnh và gửi tới nhau những lời xin lỗi chân thành. Có thể lời xin lỗi không phải là tất cả để hàn gắn mối quan hệ. Nhưng nó sẽ là liều thuốc giảm đau rất có tác dụng. Dưới đây là một số câu xin lỗi trong tiếng Anh trong tình yêu hay, ý nghĩaI didn’t mean to hurt you but I’m really sorry I did. Will you please give me another chance? Anh không hề cố ý khi làm tổn thương em nhưng anh thực sự xin lỗi vì điều đó. Em có thể cho anh một cơ hội khác được không?.I’m sorry. I shouldn’t have said that. Anh xin lỗi, anh không nên nói những điều đó.It was really my fault that I lost my temper. Will you please forgive me? Đó thực sự là lỗi mà anh đã gây ra khi mất bình tĩnh, xin em hãy tha thứ cho anh.My heart has bled since the day I hurt you. Please forgive my mistakes. I am sorry. Trái tim anh đã rỉ máu kể từ ngày anh làm tổn thương tới em. Xin hãy tha thứ cho những lỗi lầm mà anh gây ra. Anh thực sự xin lỗi.My soul is lonely without yours. I really need you to forgive me for the little mistakes I’ve done. Tâm hồn anh cô đơn khi không có em. Anh thực sự cần em tha thứ cho những lỗi lầm nhỏ mà anh đã làm.I live in a black world since you went away. You were my rainbow. Please color my life again. Anh sống trong một thế giới toàn màu đen kể từ khi em rời đi. Em là cầu vồng của tôi. Xin hãy tô màu lại cuộc đời tôi một lần nữa.Could we talk just one more time? There is so much I need to tell you, I’m sorry my love. Chúng ta có thể nói chuyện với nhau thêm một lần nữa được không? Có quá nhiều điều anh muốn nói với em, anh xin lỗi người anh yêu. Các câu xin lỗi bằng tiếng Anh trong công việcTất cả chúng ta đều cần phải xin lỗi vào lúc này hay lúc khác, cho dù đó là với đồng nghiệp, khách hàng, khách hàng hay sếp của chúng ta. Xin lỗi không bao giờ là thú vị, nhưng nó là cần thiết để sửa chữa và củng cố các mối quan hệ trong công me to apologize on behalf of the entire company – Cho phép tôi thay mặt toàn thể công ty gửi tới bạn lời xin really feel sorry for shouting at you during the meeting – Tôi thực sự cảm thấy hối lỗi vì đã hét vào mặt bạn trong cuộc sorry for being late, traffic was so bad today – Tôi xin lỗi vì đã đến muộn, hôm nay giao thông tệ was my fault that we arrived late and I’m really sorry – Đó là lỗi của tôi khi đã tới muộn và tôi thực sự xin sincerely apologize for forgetting to send you the report – Tôi xin lỗi vì tôi đã quên gửi báo cáo cho sorry for not responding to your email sooner – Tôi xin lỗi vì tôi đã không trả lời email của bạn sớm sorry for forgetting to attend the meeting last Tuesday – Tôi xin lỗi vì đã quên tham gia cuộc họp vào thứ Ba tuần câu xin lỗi dành cho bạn bèDưới đây là một số lời xin lỗi hay, ý nghĩa mà bạn có thể tham khảo để gửi tới bạn bè của mình trong khi cầu xin sự tha thứI am extremely sorry for my behavior, I wish I were more careful with my words – Tôi thực sự xin lỗi vì hành vi của mình, tôi ước tôi có thể cẩn thận hơn với những lời nói của friend, I’m sorry for hurting your feelings. That’s not what I wanted, Please forgive me – Bạn thân mến, tôi xin lỗi vì đã làm tổn thương cảm xúc của bạn. Đó không phải là điều mà tôi mong muốn, xin hãy tha thứ cho own a very special place in my heart and I really don’t want to lose you. I am really sorry – Bạn chiếm ở một vị trí rất đặc biệt trong trái tim tôi và tôi không muốn mất bạn. Tôi thực sự xin will never lie to you again and I will never cause you any more pain. From now on I will be extremely cautious because our friendship is really precious. Please forgive me. Tôi sẽ không bao giờ nói dối bạn nữa và tôi sẽ không bao giờ gây ra cho bạn bất kỳ đau đớn nào nữa. Từ giờ tôi sẽ cực kỳ thận trọng vì tình bạn của chúng ta thực sự quý giá. Xin hãy tha thứ cho value our friendship is more than any stupid argument. Sorry for my bashful words. Giá trị tình bạn của chúng ta hơn bất kỳ cuộc tranh cãi ngu ngốc nào. Xin lỗi vì những lời lẽ vô cùng khó nghe của câu xin lỗi dành cho gia đìnhDưới đây là một số mẫu câu xin lỗi trong tiếng Anh dành cho gia đình hay, ý nghĩa bạn có thể tham khảo Các câu xin lỗi trong những lá thư, emailTrong công việc, khi bạn gây ra những lỗi lầm nào đó và chúng ảnh hưởng rất nhiều tới công ty, khách hàng của mình thì việc viết ra những lời xin lỗi là điều vô cùng cần thiết. Việc sử mẫu thư xin lỗi bằng tiếng Anh qua mail gửi tới đối tác sẽ giúp bạn thể hiện được sự chuyên nghiệp từ những điều nhỏ nhất. Dưới đây là một số câu xin lỗi tiếng Anh bạn có thể tham khảo để đưa vào trong lá thư, email của mình Biết cách đưa ra lời xin lỗi khi bạn làm sai là một điều vô cùng quan trọng mà bạn cần học. Trong mỗi trường hợp, hoàn cảnh cụ thể mà cách nói cũng như cách truyền đạt lời xin lỗi sẽ có sự khác nhau. E-Talk hy vọng rằng qua những chia sẻ về các câu xin lỗi trong tiếng Anh ở bài viết mang tới cho bạn đọc nhiều thông tin bổ ích!Tham khảoCảm ơn trong tiếng Anh trong tình huống thường ngàyCác cụm từ lóng tiếng Anh thông dụng bạn nên biết Trong cuộc sống, có những lúc vui mừng, những lúc buồn bã, khi chúng ta cần nói lời cảm ơn nhưng đôi khi chúng ta phải nói xin lỗi và tha thứ. Mọi người vẫn nói “Lời nói không lấy tiền để mua – Chọn những từ làm hài lòng nhau”, vâng, nói xin lỗi và tha thứ vào đúng thời điểm sẽ giúp chúng ta giảm bớt những mâu thuẫn và xung đột trong giao tiếp và các mối quan hệ xã hội của Trung Quốc. Cùng OECC VIET NAM tìm hiểu qua một số mẫu câu xin lỗi tiếng Trung qua phần nội dung sau. Xin lỗi tiếng Trung khi gây ra lỗi lầm Lúc đó ta nói 对不起 /duìbùqǐ/ Ví dụ Xin lỗi, tôi làm bẩn cái váy mới của bạn rồi. 对不起, 我把你的新裙子弄脏了 Duìbùqǐ, wǒ bǎ nǐ de xīn qúnzi nòng zāng le Lúc đó ta dùng 不好意思 /bù hǎoyìsi/ Ví dụ Xin lỗi, cho tôi hỏi mấy giờ rồi? Điện thoại của tôi hết pin rồi Bù hǎoyìsi, xiànzài jǐ diǎn le? Wǒ de shǒujī méi diànle 不好意思,现在几点了? 我的手机没电了 Tóm lại Khi mắc sai lầm ta dùng 对不起 /duìbùqǐ/. Khi làm phiền, cảm thấy làm phiền thì dùng 不好意思 /bù hǎoyìsi/ Mẫu câu Xin lỗi tiếng Trung thường dùng 对不起!请原谅! Duì bu qǐ! Qǐng yuánliàng! Xin lỗi! Xin thứ lỗi 真对不起,让您久等了。 Zhēn duì bu qǐ, ràng nín jiǔ děng le. Thành thật xin lỗi vì để bạn chờ lâu. 不好意思, 我们是不是在哪里见过了? /bù hǎo yìsi, wǒmen shì bú shì zài nǎ lǐ jiàn guò le/ Thật ngại quá, có phải chúng ta đã từng gặp nhau ở đâu rồi không? 实在不好意思, 我们要关门了! /shí zài bù hǎo yìsi, wǒmen yào guān mén le/ Rất xin lỗi, chúng tôi phải đóng cửa rồi! 刚才难为你了, 她也不是故意的, 请见谅! /gāng cái nán wéi nǐ le, tā yě bú shì gùyì de, qǐng jiàn liàng/ Lúc nãy làm khó cho cậu rồi, cậu ấy cũng không phải cố ý, mong cậu thông cảm cho! 非常抱歉,我来晚了。 Fēicháng bàoqiàn, wǒ láiwǎn le. Rất xin lỗi, tôi đã đến muộn. 给您添了那么多麻烦,真过意不去。 Gěi nín tiānle nàme duō máfan, zhēn guòyì bú qù. Gây cho ngài nhiều phiền phức như vậy, thật sự ngại quá. 我的打字速度很慢, 请多包涵! /wǒ de dǎ zì sùdù hěn màn, qǐng duō bāo hán / Tốc độ đánh máy của tôi rất chậm, xin hãy thông cảm cho! 如果有什么做得不周的地方,请您原谅。 Rúguǒ yǒu shénme zuò de bùzhōu de dìfang, qǐng nín yuánliàng. Nếu chổ nào chưa được chu đáo, mong ngài bỏ qua cho. 都是我不好,害你误了车。 Dōu shì wǒ bù hǎo, hài nǐ wùle chē. Đều tại tôi không tốt, làm bạn bị nhỡ xe. 我为刚才说的话向您道歉。 Wǒ wèi gāngcái shuō de huà xiàng nín dàoqiàn. Tôi xin lỗi ngài vì những gì tôi vừa nói lúc nãy. 没关系 Méi guānxì. Không sao. 不用客气。 Búyòng kèqi. Không cần khách sáo. 没事儿。 Méi shìr. Không việc gì. 小事一桩,别放在心上。 Xiǎo shì yì zhuāng, bié fàng zài xīn shang. Chỉ là chuyện nhỏ đừng để trong lòng. 别想了,真的没什么。 Bié xiǎng le, zhēn de méi shénme. Đừng nghĩ nữa, thật sự không có gì đâu. 这不是你的错。 Zhè bú shì nǐ de cuò. Đây không phải là lỗi của bạn. 很抱歉, 刚才我有些急躁。 /hěn bào qiàn, gāng cái wǒ yǒu xiē jí zào/ Rất xin lỗi, lúc nãy tôi có hơi hấp tấp. 很抱歉我这么早就来烦扰你。 /hěn bào qiàn wǒ zhè me zǎo jiù lái fán rǎo nǐ/ Rất xin lỗi, sớm như vậy đã đến làm phiền cậu. 实在抱歉, 我已无能为力了。 /shí zài bào qiàn, wǒ yǐ wú néng wéi lì le/ Thực sự xin lỗi, tôi đã bó tay rồi. 真的很抱歉, 我不能答应你的请求。 /zhēn de hěn bào qiàn, wǒ bù néng dā yīng nǐ de qǐng qiú / Thật sự rất xin lỗi, tôi không thể đáp ứng lời thỉnh cầu của bạn. 我有些急事, 今晚不能见你了, 十分抱歉! /wǒ yǒu xiē jí shì, jīn wǎn bù néng jiàn nǐ le, shí fēn bào qiàn/ Tôi có chút việc gấp, tối nay không gặp cậu được rồi, rất xin lỗi! 我知道我错了, 真的很抱歉, 希望你能原谅! /wǒ zhī dào wǒ cuò le, zhēn de hěn bào qiàn, xī wàng nǐ néng yuán liàng/ Tôi biết tôi sai rồi, thật sự rất xin lỗi, hi vọng cậu có thể tha thứ! 不好意思, 我也有我的难处, 这件事我想帮也帮不了! /bù hǎo yìsi, wǒ yě yǒu wǒ de nán chù, zhè jiàn shì wǒ xiǎng bāng yě bāng bù liǎo/ Xin lỗi, tôi cũng có chỗ khó của tôi, chuyện này tôi muốn giúp cũng không giúp được! 我的打字速度很慢, 请多包涵! /wǒ de dǎ zì sùdù hěn màn, qǐng duō bāo hán / Tốc độ đánh máy của tôi rất chậm, xin hãy thông cảm cho! 不好意思, 先生, 你认错人了, 我不认识你! /bù hǎo yìsi, xiān shēng, nǐ rèn cuò rén le, wǒ bù rènshi nǐ/ Xin lỗi, tiên sinh, ông nhận nhầm người rồi, tôi không quen ông! 占了你这么多时间, 真不好意思! /zhān le nǐ zhè me duō shí jiān, zhēn bù hǎo yìsi/ Mất nhiều thời gian của cậu rồi, thật ngại quá! Một số câu xin lỗi bằng tiếng Trung chân thành nhất 很抱歉 /hěn bàoqiàn/ Thật xin lỗi 请原谅 /qǐng yuánliàng/ hoặc 再原谅我一次吧 /zài yuánliàng wǒ yīcì ba/ 原谅 /yuánliàng/ – tha thứ Tha thứ cho tôi một lần này thôi 是我的错 = 是我不对 /shì wǒ de cuò = shì wǒ bùduì/ Là lỗi của tôi 向…..说声道歉 /xiàng … shuō shēng dàoqiàn/ xin lỗi ai 我以后一定就改 /wǒ yǐhòu yīdìng jiù gǎi/ lần sau nhất tớ sẽ sửa 下不为例 /xiàbùwéilì/ sẽ không có lần sau 多多包涵 /duō duō bāo hán/ thông cảm 打扰了/dǎ rǎo le/ làm phiền rồi 难为你了/nán wéi nǐ le/ làm khó cho bạn rồi 实在对不起!/shí zài duì bù qǐ / Vô cùng xin lỗi! 真的不好意思!/zhēn de bù hǎo yì si/ Thật sự xin lỗi! 难为你了/nán wéi nǐ le/ Làm khó cho bạn rồi Nói câu xin lỗi trong tiếng Anh là một nghệ thuật, không ai là hoàn hảo cả đôi khi chúng ta sẽ phạm phải sai lầm và phải xin lỗi ai đó, vậy thì hãy học ngay cách xin lỗi trong tiếng Anh để có thể nói lời xin lỗi tới người khác 1 cách chân thành nhất. Sau đây Ngoại ngữ Popodookids sẽ giới thiệu cho bạn 1 vài cách nói xin lỗi trong tiếng Anh. → Xem lại Bài 5 Cảm ơn tiếng Anh Xin lỗi tiếng Anh là gì?Câu xin lỗi bằng tiếng Anh trong gia đìnhCác câu xin lỗi bằng tiếng Anh ở cuối thư, emailCác câu xin lỗi trong tiếng Anh ở đầu thư, emailMẫu xin lỗi khách hàng bằng tiếng Anh khi khách khiếu nại dịch vụ ● Sorry. – Xin lỗi nhé; ● I’m sorry. – Tôi xin lỗi/Tôi rất tiếc; ● I’m so sorry! – Tôi rất xin lỗi; Các câu xin lỗi bằng tiếng Anh thông thường ● Sorry for your loss. – Tôi rất lấy làm tiếc về sự mất mát của cậu/bạn khi có người thân qua đời. ● I apologise. – Tôi xin lỗi khi bạn gây ra sai sót/lỗi lầm gì đó; ● Sorry for keeping you waiting. – Xin lỗi vì để bạn phải chờ đợi; ● Sorry I’m late/Sorry for being late. – Xin lỗi, tôi đến muộn; ● Please forgive me. – Làm ơn hãy tha thứ cho tôi; ● Sorry, I didn’t mean to do that. – Xin lỗi, tôi không cố ý làm vậy bạn vô tình làm sai điều gì đó; ● Excuse me. – Xin lỗi khi bạn làm phiền ai đó; ● Pardon me. – Xin lỗi khi bạn muốn ngắt lời ai đó hoặc dùng tương tự như “excuse me”; ● Terribly sorry. – Vô cùng xin lỗi; ● I have to say sorry you. – Tôi phải xin lỗi anh; ● I forget it by mistake. – Tôi sơ ý quên mất; ● I was careless. – Tôi đã thiếu cẩn thận; ● That’s my fault. – Đó là lỗi của tôi; ● I was wrong. – Tôi đã sai; ● I don’t mean to. – Tôi không cố ý; ● I feel that I should be responsible for that matter. – Tôi cảm thấy có lỗi về việc đó. Câu Xin lỗi bằng tiếng Anh trong công việc Trong công việc không ai là không tránh khỏi những lúc sơ xuất bị xếp khiển trách việc nhanh chóng nhận lỗi về mình là 1 việc làm thông minh để giúp bạn lấy lại điểm và nói xin lỗi bằng tiếng Anh như thế nào cũng rất quan trọng. Hãy cùng xem các cách xin lỗi bằng tiếng Anh trong công việc dưới đây và áp dụng vào cuộc sống của mình một cách tốt nhất nhé I apologize for not completing the assigned work. Please give me one more chance. Tôi xin lỗi vì đã không hoàn thành công việc được giao. Xin hãy cho tôi một cơ hội nữa. I’m sorry for being late. I promise this is the first time and also the last. Tôi xin lỗi vì đã đến muộn. Tôi hứa đây là lần đầu tiên cũng là lần cuối cùng. I apologize for not completing the assigned work. Please give me one more chance. Tôi xin lỗi vì đã không hoàn thành công việc được giao. Xin hãy cho tôi một cơ hội nữa. I feel extremely guilty for losing this important contract. I accept all responsibility before the company. Tôi cảm thấy vô cùng có lỗi vì đã làm mất hợp đồng quan trọng này. Tôi xin chịu mọi trách nhiệm trước công ty. I’m sorry for messing with your report. Tôi xin lỗi vì đã làm hỏng bài báo cáo của bạn. Câu xin lỗi bằng tiếng Anh trong tình yêu Trong tình yêu ai mà không tưng mắc lỗi 1 lần và chúng ta cần nhanh chóng nói lời xin lỗi để tránh những hiểu lầm đáng tiếc, hãy học thuộc các mẫu câu xin lỗi bằng tiếng Anh dưới đây để dùng ngay khi cần thiết nhé Cho anh một cơ hội để cho em thấy rằng anh có thể là một điều gì đó có giá trị với em nhé. Give me a chance to show you that I can be of something worth to you, let me show you. Anh tin vào định mệnh và tình yêu, đó là lý do tại sao anh biết chắc chắn rằng em sẽ chấp nhận lời xin lỗi từ anh. Anh xin lỗi. I trust fate and I believe in love, which is why I know you’ll accept my apology. I’m sorry. Có một nỗi đau ở ngay trong trái tim anh từ khi em ngừng nói chuyện với anh, anh xin lỗi. There is a pain here in my heart since you have stopped talking to me, I’m sorry. Anh xin lỗi vì để e phải chịu nhiều tổn thương trong thời gian qua I am sorry for letting you suffer so much pity over the part time Anh tin vào định mệnh và tình yêu, đó là lý do tại sao anh biết chắc chắn rằng em sẽ chấp nhận lời xin lỗi từ anh. Anh xin lỗi I trust fate and I believe in love, which is why I know you’ll accept my apology. I’m sorry Anh xin lỗi vì đã quên mất ngày kỉ niệm của chúng ta I am sorry for forgetting our anniversry Anh xin lỗi vì đã không mang đến cho em cuộc sống e mong muốn I am sorry for not giving you the life you wanted Câu xin lỗi bằng tiếng Anh khi đến cuộc hẹn muộn Có rất nhiều lí do để bạn bị muộn trong cuộc hẹn với bạn bè hay với khách hàng nhưng đừng quên nói lời xin lỗi ngay lập tức để được thông cảm bằng cách bỏ túi ngay các câu nói dưới đây Xin lỗi vì để bạn phải chờ lâu Sorry for keeping you waiting Xin lỗi vì đã đến muộn, tôi có cuộc hẹn với khách hàng I am sorry for being late. I had an appointment with my customer Là lỗi của tôi, công việc của tôi có chút trục trặc My fault, i have some trouble with my work Tôi vô cùng xin lỗi vì đã đến muộn, đồng hồ báo thức của tôi bị hỏng I apologize for being late, my arm clock didn’t work Tôi cảm thấy vô cùng có lỗi vì đã làm mất hợp đồng quan trọng này. Tôi xin chịu mọi trách nhiệm trước công ty. I feel extremely guilty for losing this important contract. I accept all responsibility before the company. Câu xin lỗi bằng tiếng Anh trong gia đình Mối quan hệ trong gia đình tưởng chừng như rất gần gũi nhưng lại vô cùng quí giá, đừng vì những hiểu lầm nhỏ mà mất đi tình đoàn kết, vì thế khi mắc lỗi với ai hãy nói ngay lời xin lỗi bằng cách dùng những câu xin lỗi bằng tiếng Anh dưới đây I’m sorry for being stubborn and not listening to you Con xin lỗi vì đã bướng bỉnh và không nghe lời mẹ. I’m sorry for sneaking out to play without your permission. Con xin lỗi vì đã trốn ra ngoài chơi khi chưa được sự cho phép. I’m sorry for my disrespectful actions. Con xin lỗi vì đã có những hành động vô lễ. I’m sorry for making a mistake. Con xin lỗi vì đã mắc sai lầm I’m sorry for breaking my promise. Bố xin lỗi vì thất hứa với con. I’m sorry for scolding me. I love you son. Bố xin lỗi vì đã mắng con. Bố yêu con. I’m sorry for not believing what you said and hitting you. I really is a bad dad. Bố xin lỗi vì đã không tin vào những điều con nói và đã đánh con. Bố thật là một ông bố tồi. I’m sorry I shouted at you in front of everyone, making you ashamed. Don’t be mad at me. Bố xin lỗi vì đã lớn tiếng với con trước mặt mọi người, khiến con phải xấu hổ. Đừng giận bố nhé. I’m sorry I couldn’t make it in time for your birthday. I will buy a big gift to make up for you. Bố xin lỗi vì không thể về kịp sinh nhật của con. Bố sẽ mua một món quà thật lớn để bù đắp cho con. I’m sorry for lying and not doing homework. I already know the mistake and I promise I won’t make it again. Con xin lỗi vì đã nói dối và không làm bài tập về nhà. Con đã biết lỗi rồi và con hứa sẽ không lặp lại sai lầm đó nữa. Các câu xin lỗi bằng tiếng Anh ở cuối thư, email Sau một bức thư xin lỗi chúng ta cũng cần một câu kết để thể hiện thành ý và sự hối lỗi của mình. Dưới đây là một số câu xin lỗi bằng tiếng Anh ở cuối thư mà các bạn có thể tham khảo. Sincere apologies to you! Chân thành xin lỗi bạn! I would be happy if you forgive me! Tôi sẽ rất vui nếu được bạn tha thứ! Please accept my apologies! Hãy chấp nhận lời xin lỗi của tôi! Sending you this sincere apology! Gửi đến bạn lời xin lỗi chân thành này! Các câu xin lỗi trong tiếng Anh ở đầu thư, email Để bắt đầu một email xin lỗi trong công việc, bạn có thể sử dụng một số câu xin lỗi mở đầu như sau This letter is perhaps my sincere apology to you. Bức thư này có lẽ là lời xin lỗi chân thành mà tôi muốn gửi đến bạn. I wanted to apologize to you sooner. Tôi đã muốn gửi lời xin lỗi đến bạn sớm hơn. Hope you will forgive my mistake after reading this letter. Mong rằng bạn sẽ tha thứ cho lỗi lầm của tôi sau khi đọc bức thư này. Mẫu xin lỗi khách hàng bằng tiếng Anh khi khách khiếu nại dịch vụ Dear…. Thân gửi Thank you for your helpful feedback on the quality of our service. We are very sorry for the bad experiences you have had. Cảm ơn bạn đã đưa ra những phải hồi vô cùng hữu ích về chất lượng dịch vụ của chúng tôi. Chúng tôi rất lấy làm tiếc vì những trải nghiệm không mấy tốt đẹp mà bạn đã gặp phải. As the manager of… .I would like to apologize on behalf of the staff to you and your family. Với tư cách là quản lý của ….Tôi xin thay mặt nhân viên gửi lời xin lỗi chân thành nhất đến bạn và gia đình. Your complaint has alerted us to the tuning of our staff language team as well as their way of doing things to ensure the high standards of customer service we aim to achieve. Khiếu nại của bạn đã cảnh tỉnh chúng tôi về việc chỉnh chu trong việc chấn chỉnh lại đội ngũ nhân viên cũng như là cách làm việc của họ để đảm bảo tiêu chuẩn cao trong dịch vụ với khách hàng mà chúng tôi luôn hướng tới. Thanks to your specific contributions, we were able to find and provide a decent penalty for the employee for that day. Nhờ có những đóng góp cụ thể của bạn mà chúng tôi đã có thể tìm cũng như là đưa ra một mức hình phạt xứng đáng đối với bạn nhân viên ngày hôm đó. At the same time, to compensate for the loss and inconvenience you have encountered, We would like to send you a 50% coupon on all products at our chain stores. We would be very pleased to welcome you on your upcoming visit with our best service. Đồng thời để đền bù cho những tổn thất cũng như là sự bất tiện mà bạn đã gặp phải, Chúng tôi xin gửi đến bạn phiếu giảm giá 50% trên tất cả các mặc hàng tại các chuỗi cửa hàng của chúng tôi. Chúng tôi sẽ rất hân hạnh nếu được đón tiếp quý khách hàng trong lần ghé thăm sắp tới với một dịch vụ tốt nhất. Once again, on behalf of all staff of … sincerely apologize to you. Một lần nữa tôi xin thay mặt toàn bộ nhân viên của … chân thành xin lỗi khách. Best regards! Trên đây là 1 số cấu trúc câu xin lỗi trong tiếng Anh nằm trong series bài viết Tự học tiếng Anh cơ bản, hy vọng các bạn sẽ không phải thường xuyên nói các câu xin lỗi nhưng nếu phải nói xin lỗi tới ai thì hãy nói với họ 1 cách chân thành nhất và đừng quên các câu nói xin lỗi mà mình giới thiệu ở trên. → Xem tiếp nội dung Bài 7 Số đếm tiếng Anh

xin lỗi bằng nhiều thứ tiếng